1
|
Quảng Trạch
|
Quảng Lưu
|
Trạm Y tế xã Quảng Lưu
|
Xóm 4 Vân Tiền, Xã Quảng Lưu
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
2
|
Quảng Trạch
|
Quảng Tùng
|
Trạm Y tế xã Quảng Tùng
|
Thôn Phúc Kiều, Xã Quảng Tùng
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
3
|
Quảng Trạch
|
Cảnh Dương
|
Trạm Y tế xã Cảnh Dương
|
Thượng Giang, Xã Cảnh Dương
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
4
|
Quảng Trạch
|
Quảng Kim
|
Trạm Y tế xã Quảng Kim
|
Thôn 1, Xã Quảng Kim
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
5
|
Quảng Trạch
|
Quảng Phú
|
Trạm Y tế xã Quảng Phú
|
Thôn Phú Lộc 3, Xã Quảng Phú
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
6
|
Quảng Trạch
|
Quảng Xuân
|
Trạm Y tế xã Quảng Xuân
|
Thôn Thanh Lương, Xã Quảng Xuân
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
7
|
Quảng Trạch
|
Quảng Đông
|
Trạm Y tế xã Quảng Đông
|
Đội 6, Thôn Minh Sơn, Xã Quảng Đông
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
8
|
Quảng Trạch
|
|
Trung tâm Y tế huyện Quảng Trạch
|
Thôn Hòa Bình, Xã Quảng Hưng
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Các đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
9
|
Tuyên Hóa
|
Đồng Lê
|
TTYT Tuyên Hóa
|
Đồng Lê, Tuyên Hóa
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
10
|
Tuyên Hóa
|
Hương Hóa
|
TYT Hương Hóa
|
Hương Hóa, Tuyên Hóa
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
11
|
Tuyên Hóa
|
Lâm Hóa
|
TYT Lâm Hóa
|
Lâm Hóa, Tuyên Hóa
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
12
|
Tuyên Hóa
|
Đồng Hóa
|
TYT Đồng Hóa
|
Đồng Hóa, Tuyên Hóa
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
13
|
Tuyên Hóa
|
Kim Hóa
|
Trường THCS Kim Hóa
|
Kim Hóa, Tuyên Hóa
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
14
|
Tuyên Hóa
|
Lê Hóa
|
TYT Lê Hóa
|
Lê Hóa, Tuyên Hóa
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
15
|
Tuyên Hóa
|
Ngư Hóa
|
TYT Ngư Hóa
|
Ngư Hóa, Tuyên Hóa
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
15
|
Ba Đồn
|
Quảng Minh
|
TYT Quảng Minh
|
Quảng Minh - Ba Đồn
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
16
|
Ba Đồn
|
Quảng Lộc
|
TYT Quảng Lộc
|
Quảng Lộc - Ba Đồn
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
`17
|
Ba Đồn
|
Quảng Thuận
|
TYT Quảng Thuận
|
Quảng Thuận - Ba Đồn
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
18
|
Ba Đồn
|
Quảng Văn
|
TYT Quảng Văn
|
Quảng Văn - Ba Đồn
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
19
|
Ba Đồn
|
Quảng Hải
|
TYT Quảng Hải
|
Quảng Hải - Ba Đồn
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
|
Ba Đồn
|
Quảng Hoà
|
TYT Quảng Hoà
|
Quảng Hoà - Ba Đồn
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Đối tượng từ 5 tuổi trở lên
|
20
|
Bố Trạch
|
Hoàn Lão
|
TTYT Bố Trạch
|
Hoàn Lão, Bố Trạch
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Đối tượng từ 5 tuổi trở lên
|
21
|
Bố Trạch
|
Xuân Trạch
|
TYT Xuân Trạch
|
Xuân Trạch, Bố Trạch
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Đối tượng từ 5 tuổi trở lên
|
22
|
Bố Trạch
|
Hưng Trạch
|
TYT Hưng Trạch
|
Hưng Trạch, Bố Trạch
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Đối tượng từ 5 đến dưới 12 tuổi
|
23
|
Bố Trạch
|
Nhân Trạch
|
TYT Nhân Trạch
|
Nhân Trạch, Bố Trạch
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
24
|
Bố Trạch
|
Cự Nẫm
|
Trường THPT Hùng Vương
|
Cự Nẫm, Bố Trạch
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
25
|
Bố Trạch
|
Lý Trạch
|
TYT Lý Trạch
|
Lý Trạch, Bố Trạch
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Đối tượng từ 5 tuổi trở lên
|
26
|
Đồng Hới
|
|
Trụ sở các Hội thành phố
|
Số 96 Phạm Văn Đồng (đường 36m), P, Đức Ninh Đông
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
27
|
Đồng Hới
|
Thuận Đức
|
TYT Thuận Đức
|
Đường Hồ Chí Minh, thôn Thuận Vinh, Xã Thuận Đức
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
28
|
Đồng Hới
|
Phú Hải
|
TYT Phú Hải
|
Đường Quang Trung, TDP Diêm Hải, Phường Phú Hải
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
29
|
Đồng Hới
|
Nam Lý
|
TYT Nam Lý
|
Số 22 Tạ Quang Bửu, TDP3 Phường Nam Lý
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
30
|
Đồng Hới
|
Bắc Lý
|
TYT Bắc Lý
|
Số 402 Lý Thường Kiệt TDP 14, Phường Bắc Lý
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
31
|
Đồng Hới
|
Lộc Ninh
|
TYT Lộc Ninh
|
Đường cảnh Dương, thôn 7 Phú Xá, Xã Lộc Nin
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
32
|
Đồng Hới
|
Đồng Hải
|
TYT Đồng Hải
|
Số 2 Trần Bình Trọng, TDP Nam Thành, P Đồng Hải
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
33
|
Đồng Hới
|
Nghĩa Ninh
|
TYT Nghĩa Ninh
|
thôn Trung Nghĩa 4, Xã Nghĩa Ninh
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
34
|
Minh Hóa
|
Trung Hóa
|
TYT Trung Hóa
|
Thôn Yên Phú-Trung Hóa
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
35
|
Minh Hóa
|
Tân Hóa
|
TYT Tân Hóa
|
Thôn 2 Yên Thọ-Tân Hóa
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Đối tượng đủ 12 tuổi trở lên
|
36
|
Minh Hóa
|
Yên Hóa
|
TYT Yên Hóa
|
Thôn Yên Thắng-Yên hóa
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Đối tượng 12 tuổi trở lên
|
37
|
Minh Hóa
|
Hồng Hóa
|
TYT Hồng Hóa
|
Thôn Văn Hóa-Hồng Hóa
|
7h30-10h30
|
Đối tượng 12 tuổi trở lên
|
38
|
Minh Hóa
|
TT Quy Đạt
|
TTYT Minh Hóa
|
TDP5-TT Quy Đạt
|
7h30-10h30
13h30-16h30
|
Đối tượng đủ 12 tuổi trở lên
|
39
|
Quảng Ninh
|
Xã Lương Ninh
|
TYT xã Lương Ninh
|
Lương Ninh, Quảng Ninh
|
7h - 11h
|
Đối tượng từ 5 tuổi trở lên
|
40
|
Quảng Ninh
|
Xã Hàm Ninh
|
TYT xã Hàm Ninh
|
Hàm Ninh, Quảng Ninh
|
13h30 - 17h
|
Đối tượng từ 5 tuổi trở lên
|