TT
|
Huyện/thị xã/ thành phố
|
Xã/phường
|
Địa điểm tiêm
|
Địa chỉ
|
Thời gian tiêm
|
Đối tượng
|
1
|
Đồng Hới
|
Đức Ninh Đông
|
Bệnh viện Đa khoa Đồng Hới
|
khoa thường trực cấp cứu, BVĐK DDH 178 Lê Lợi , P. Đức Ninh Đông
|
Sáng
7h30-10h30
chiều
13h30-16h30
|
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
2
|
Đồng Hới
|
Hải Thành
|
Trạm Y tế Hải Thành
|
Đường Linh Giang, TDP 4 Hải Thành
|
Sáng
7h30-10h30
chiều
13h30-16h30
|
Đối tượng 18 tuổi trở lên
|
3
|
Quảng Ninh
|
Lương Ninh
|
TYT xã Lương Ninh
|
Lương Ninh, Quảng Ninh
|
7h-11h
13h30-17h
|
Đối tượng từ 5 tuổi trở lên
|
4
|
Quảng Ninh
|
Vĩnh Ninh
|
TYT xã Vĩnh Ninh
|
Vĩnh Ninh, Quảng Ninh
|
7h-11h
13h30-17h
|
Đối tượng từ 5 tuổi trở lên
|
5
|
Quảng Ninh
|
Duy Ninh
|
TYT xã Duy Ninh
|
Duy Ninh, Quảng Ninh
|
13h30-17h
|
Đối tượng từ 5 tuổi trở lên
|
6
|
Quảng Ninh
|
An Ninh
|
TYT xã An Ninh
|
An Ninh, Quảng Ninh
|
7h-11h
13h30-17h
|
Đối tượng từ 5 tuổi trở lên
|
7
|
Ba Đồn
|
Ba Đồn
|
TYT Ba Đồn
|
P.Ba Đồn- Ba Đồn
|
Sáng
7h30-10h30
chiều
13h30-16h30
|
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
8
|
Ba Đồn
|
Quảng Lộc
|
TYT Quảng Lộc
|
Quảng Lộc - Ba Đồn
|
Sáng
7h30-10h30
chiều
13h30-16h30
|
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
9
|
Ba Đồn
|
Quảng Phúc
|
Nhà văn hoá thôn Tân Mỹ
|
Quảng Phúc - Ba Đồn
|
Sáng
7h30-10h30
chiều
13h30-16h30
|
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
10
|
Tuyên Hóa
|
Đồng lê
|
TTYT Tuyên Hóa
|
Đồng Lê - tuyên Hóa
|
Sáng
7h30-10h30
chiều
13h30-16h30
|
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
11
|
Tuyên Hóa
|
Đồng lê
|
TYT Đồng lê
|
Đồng Lê - tuyên Hóa
|
Sáng
7h30-10h30
chiều
13h30-16h30
|
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
12
|
Tuyên Hóa
|
Châu Hóa
|
TYT Châu Hóa
|
Châu Hóa- Tuyên Hóa
|
Sáng
7h30-10h30
chiều
13h30-16h30
|
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
13
|
Tuyên Hóa
|
Lê Hóa
|
TYT Lê Hóa
|
Lê Hóa- Tuyên Hóa
|
Sáng
7h30-10h30
chiều
13h30-16h30
|
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
14
|
Tuyên Hóa
|
Hương Hóa
|
TYT Hương Hóa
|
Hương Hóa- Tuyên Hóa
|
Sáng
7h30-10h30
chiều
13h30-16h30
|
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
15
|
Tuyên Hóa
|
Sơn Hóa
|
TYT Sơn Hóa
|
Sơn Hóa- Tuyên Hóa
|
Sáng
7h30-10h30
chiều
13h30-16h30
|
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
16
|
Tuyên Hóa
|
Đồng Hóa
|
TYT Đồng Hóa
|
Đồng Hóa- Tuyên Hóa
|
Sáng
7h30-10h30
chiều
13h30-16h30
|
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
17
|
Tuyên Hóa
|
Mai Hóa
|
TYT Mai Hóa
|
Mai Hóa- Tuyên Hóa
|
Sáng
7h30-10h30
chiều
13h30-16h30
|
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
18
|
Tuyên Hóa
|
Kim Hóa
|
TYT Kim hóa
|
Kim Hóa- Tuyên Hóa
|
Sáng
7h30-10h30
chiều
13h30-16h30
|
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|
19
|
Tuyên Hóa
|
Đức Hóa
|
TYT Đức Hóa
|
Đức Hóa- Tuyên Hóa
|
Sáng
7h30-10h30
chiều
13h30-16h30
|
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên
|