Chi tiết tin - Sở Y tế
Danh sách địa điểm tiêm chủng Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ngày 07/9/2022
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM TIÊM CHỦNG COVID-19
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH NGÀY 07/9/2022
TT |
Huyện/thị xã/ thành phố |
Xã/phường |
Địa điểm tiêm |
Địa chỉ |
Thời gian tiêm |
Đối tượng |
1 |
Quảng Trạch |
Quảng Lưu |
Trạm Y tế xã Quảng Lưu |
Xóm 4 Vân Tiền, Xã Quảng Lưu |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
2 |
Quảng Trạch |
Quảng Tùng |
Trạm Y tế xã Quảng Tùng |
Thôn Phúc Kiều, Xã Quảng Tùng |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
3 |
Quảng Trạch |
Cảnh Dương |
Trạm Y tế xã Cảnh Dương |
Thượng Giang, Xã Cảnh Dương |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
4 |
Quảng Trạch |
Quảng Kim |
Trạm Y tế xã Quảng Kim |
Thôn 1, Xã Quảng Kim |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
5 |
Quảng Trạch |
Quảng Phú |
Trạm Y tế xã Quảng Phú |
Thôn Phú Lộc 3, Xã Quảng Phú |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
6 |
Quảng Trạch |
Quảng Xuân |
Trạm Y tế xã Quảng Xuân |
Thôn Thanh Lương, Xã Quảng Xuân |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
7 |
Quảng Trạch |
Quảng Đông |
Trạm Y tế xã Quảng Đông |
Đội 6, Thôn Minh Sơn, Xã Quảng Đông |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
8 |
Quảng Trạch |
|
Trung tâm Y tế huyện Quảng Trạch |
Thôn Hòa Bình, Xã Quảng Hưng |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Các đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
9 |
Tuyên Hóa |
Đồng Lê |
TTYT Tuyên Hóa |
Đồng Lê, Tuyên Hóa |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
10 |
Tuyên Hóa |
Hương Hóa |
TYT Hương Hóa |
Hương Hóa, Tuyên Hóa |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
11 |
Tuyên Hóa |
Lâm Hóa |
TYT Lâm Hóa |
Lâm Hóa, Tuyên Hóa |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
12 |
Tuyên Hóa |
Đồng Hóa |
TYT Đồng Hóa |
Đồng Hóa, Tuyên Hóa |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
13 |
Tuyên Hóa |
Kim Hóa |
Trường THCS Kim Hóa |
Kim Hóa, Tuyên Hóa |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
14 |
Tuyên Hóa |
Lê Hóa |
TYT Lê Hóa |
Lê Hóa, Tuyên Hóa |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
15 |
Tuyên Hóa |
Ngư Hóa |
TYT Ngư Hóa |
Ngư Hóa, Tuyên Hóa |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
15 |
Ba Đồn |
Quảng Minh |
TYT Quảng Minh |
Quảng Minh - Ba Đồn |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
16 |
Ba Đồn |
Quảng Lộc |
TYT Quảng Lộc |
Quảng Lộc - Ba Đồn |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
`17 |
Ba Đồn |
Quảng Thuận |
TYT Quảng Thuận |
Quảng Thuận - Ba Đồn |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
18 |
Ba Đồn |
Quảng Văn |
TYT Quảng Văn |
Quảng Văn - Ba Đồn |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
19 |
Ba Đồn |
Quảng Hải |
TYT Quảng Hải |
Quảng Hải - Ba Đồn |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
|
Ba Đồn |
Quảng Hoà |
TYT Quảng Hoà |
Quảng Hoà - Ba Đồn |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Đối tượng từ 5 tuổi trở lên |
20 |
Bố Trạch |
Hoàn Lão |
TTYT Bố Trạch |
Hoàn Lão, Bố Trạch |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Đối tượng từ 5 tuổi trở lên |
21 |
Bố Trạch |
Xuân Trạch |
TYT Xuân Trạch |
Xuân Trạch, Bố Trạch |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Đối tượng từ 5 tuổi trở lên |
22 |
Bố Trạch |
Hưng Trạch |
TYT Hưng Trạch |
Hưng Trạch, Bố Trạch |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Đối tượng từ 5 đến dưới 12 tuổi |
23 |
Bố Trạch |
Nhân Trạch |
TYT Nhân Trạch |
Nhân Trạch, Bố Trạch |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
24 |
Bố Trạch |
Cự Nẫm |
Trường THPT Hùng Vương |
Cự Nẫm, Bố Trạch |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
25 |
Bố Trạch |
Lý Trạch |
TYT Lý Trạch |
Lý Trạch, Bố Trạch |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Đối tượng từ 5 tuổi trở lên |
26 |
Đồng Hới |
|
Trụ sở các Hội thành phố |
Số 96 Phạm Văn Đồng (đường 36m), P, Đức Ninh Đông |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
27 |
Đồng Hới |
Thuận Đức |
TYT Thuận Đức |
Đường Hồ Chí Minh, thôn Thuận Vinh, Xã Thuận Đức |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
28 |
Đồng Hới |
Phú Hải |
TYT Phú Hải |
Đường Quang Trung, TDP Diêm Hải, Phường Phú Hải |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
29 |
Đồng Hới |
Nam Lý |
TYT Nam Lý |
Số 22 Tạ Quang Bửu, TDP3 Phường Nam Lý |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
30 |
Đồng Hới |
Bắc Lý |
TYT Bắc Lý |
Số 402 Lý Thường Kiệt TDP 14, Phường Bắc Lý |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
31 |
Đồng Hới |
Lộc Ninh |
TYT Lộc Ninh |
Đường cảnh Dương, thôn 7 Phú Xá, Xã Lộc Nin |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
32 |
Đồng Hới |
Đồng Hải |
TYT Đồng Hải |
Số 2 Trần Bình Trọng, TDP Nam Thành, P Đồng Hải |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
33 |
Đồng Hới |
Nghĩa Ninh |
TYT Nghĩa Ninh |
thôn Trung Nghĩa 4, Xã Nghĩa Ninh |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
34 |
Minh Hóa |
Trung Hóa |
TYT Trung Hóa |
Thôn Yên Phú-Trung Hóa |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
35 |
Minh Hóa |
Tân Hóa |
TYT Tân Hóa |
Thôn 2 Yên Thọ-Tân Hóa |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Đối tượng đủ 12 tuổi trở lên |
36 |
Minh Hóa |
Yên Hóa |
TYT Yên Hóa |
Thôn Yên Thắng-Yên hóa |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Đối tượng 12 tuổi trở lên |
37 |
Minh Hóa |
Hồng Hóa |
TYT Hồng Hóa |
Thôn Văn Hóa-Hồng Hóa |
7h30-10h30 |
Đối tượng 12 tuổi trở lên |
38 |
Minh Hóa |
TT Quy Đạt |
TTYT Minh Hóa |
TDP5-TT Quy Đạt |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Đối tượng đủ 12 tuổi trở lên |
39 |
Quảng Ninh |
Xã Lương Ninh |
TYT xã Lương Ninh |
Lương Ninh, Quảng Ninh |
7h - 11h |
Đối tượng từ 5 tuổi trở lên |
40 |
Quảng Ninh |
Xã Hàm Ninh |
TYT xã Hàm Ninh |
Hàm Ninh, Quảng Ninh |
13h30 - 17h |
Đối tượng từ 5 tuổi trở lên |
- Danh sách địa điểm tiêm chủng Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ngày 06/9/2022 (06/09/2022)
- Danh sách địa điểm tiêm chủng Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ngày 05/9/2022 (05/09/2022)
- Danh sách địa điểm tiêm chủng Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ngày 31/8/2022 (31/08/2022)
- Danh sách địa điểm tiêm chủng Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ngày 30/8/2022 (30/08/2022)
- Danh sách địa điểm tiêm chủng Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ngày 29/8/2022 (29/08/2022)
- Danh sách địa điểm tiêm chủng Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ngày 26/8/2022 (26/08/2022)
- Danh sách địa điểm tiêm chủng Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ngày 25/8/2022 (25/08/2022)
- Danh sách địa điểm tiêm chủng Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ngày 24/8/2022 (24/08/2022)
- Danh sách địa điểm tiêm chủng Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ngày 22/8/2022 (22/08/2022)
- Danh sách địa điểm tiêm chủng Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ngày 19/8/2022 (19/08/2022)