Chi tiết tin - Sở Y tế
Danh sách địa điểm tiêm chủng Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ngày 28/7/2022
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM TIÊM CHỦNG COVID-19
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH NGÀY 28/7/2022
TT |
Huyện/thị xã/ thành phố |
Xã/phường |
Địa điểm tiêm |
Địa chỉ |
Thời gian tiêm |
Đối tượng |
1 |
Minh Hóa |
Yên Hóa |
Trạm Y tế Xã |
Thôn Yên Thắng-Yên Hóa |
Sáng 7h đến 10h30 Chiều 13h30-16h30 |
Đối tượng từ 05 tuổi trở lên |
2 |
Minh Hóa |
Xuân Hóa |
Trạm Y tế xã |
Thôn Cây Dầu-Xuân Hóa |
Sáng:7h đến 10h30p Chiều: 13h30-16h30 |
Đối tượng từ 05 tuổi trở lên |
3 |
Minh Hóa |
Dân Hóa |
Trạm Y tế Xã |
Bản Y leeng-Dân Hóa |
Sáng 7h30p-1030p Chiều 13h30-16h30 |
Đối tượng từ 05 tuổi trở lên |
4 |
Minh Hóa |
Thượng Hóa |
Trạm Y tế Xã |
Bản Yên Hợp-Thượng Hóa |
Sáng 7h30p-10h30p Chiều 13h30-14h30p |
Đối tượng từ 05 tuổi trở lên |
5 |
Minh Hóa |
Hóa Phúc |
Trạm Y tế xã |
Thôn Sy-Hóa Phúc |
Sáng 7h30-1030p Chiều 13h30-16h30p |
Đối tượng từ 05 tuổi trở lên |
6 |
Minh Hóa |
Hồng Hóa |
Trạm Y tế xã |
Thôn Văn Hóa-Hồng Hóa |
Sáng 7h30p-1030p Chiều 13h30p-16h30p |
Đối tượng từ 05 tuổi trở lên |
7 |
Quảng Trạch |
Liên Trường |
Trạm Y tế xã Liên Trường |
Thôn Thu Trường, Xã Liên Trường |
7h30-11h |
trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi |
8 |
Quảng Trạch |
Phù Hóa |
Trạm Y tế xã Phù Hóa |
Thôn Trường Long, Xã Phù Hóa |
7h30-11h |
trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi |
9 |
Quảng Trạch |
Quảng Xuân |
Trạm Y tế xã Quảng Xuân |
Thôn Thanh Lương, Xã Quảng Xuân |
7h30-11h | trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi |
10 | Quảng Trạch | Quảng Tùng | Trạm Y tế xã Quảng Tùng | Thôn Phúc Kiều, Xã Quảng Tùng | 7h30-11h | trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi |
11 | Đồng Hới |
| Trụ sở các Hội thành phố | số 96 đường Phạm Văn Đồng (36m), phường Đức Ninh Đông | 8h00 -16h30 | Pfizer cho trẻ từ 5 đến dưới 12 tuổi Moderna (Mũi 2) cho trẻ từ 6 đến dưới 12 tuổi |
12 | Đồng Hới |
| Nhà văn hóa phường Đồng Hải | số 1, đường 30 tháng 4, phường Đồng Hải | 8h00 -16h30 | Pfizer cho trẻ từ 5 đến dưới 12 tuổi Moderna (Mũi 2) cho trẻ từ 6 đến dưới 12 tuổi |
13 | Tuyên Hóa | Lê Hóa | TYT xã Lê Hóa | Thôn Quảng Hóa, xã Lê hóa | 8h00 -16h30 | đối tượng đủ 5 tuổi trở lên |
14 | Tuyên Hóa | Đồng Lê | TYT xã Đồng Lê | TDP4, TT Đồng Lê | 8h00 -16h30 | đối tượng đủ 5 tuổi trở lên |
15 | Tuyên Hóa | Ngư Hóa | TYT xã Ngư Hóa | Thôn 4, xã Ngư Hóa | 8h00 -16h30 | đối tượng đủ 5 tuổi trở lên |
16 | Tuyên Hóa | Châu Hóa | TYT xã Châu Hóa | Thôn Uyên Phong, xã Châu Hóa | 8h00 -16h30 | đối tượng đủ 5 tuổi trở lên |
17 | Tuyên Hóa | Tiến Hóa | TYT xã Tiến Hóa | Thôn Tân Thủy, xã Tiến Hóa | 8h00 -16h30 | đối tượng đủ 5 tuổi trở lên |
18 | Tuyên Hóa | Thạch Hóa | TYT xã Thạch Hóa | Thôn 4, xã Thạch Hóa | 8h00 -16h30 | đối tượng đủ 5 tuổi trở lên |
19 | Tuyên Hóa | Đức Hóa | TYT xã Đức Hóa | Thoon, xã Đức Hóa | 8h00 -16h30 | đối tượng đủ 5 tuổi trở lên |
20
| Lệ Thủy | xã Tân Thủy | UBND xã Tân Thủy | UBND xã Tân Thủy | 7h30-11h | đối tượng đủ 05 trở lên |
21 | Lệ Thủy | TT Kiến Giang | UBND TT Kiến Giang | UBND TT Kiến Giang | 7h30-11h | đối tượng đủ 05 trở lên |
22 | Lệ Thủy | Xuân Thủy | UBND xã Xuân Thủy | UBND xã Xuân Thủy | 7h30-11h | đối tượng đủ 05 trở lên |
23 | Lệ Thủy | Phong Thủy | UBND xã Phong Thủy | UBND xã Phong Thủy | 7h30-11h | đối tượng đủ 05 trở lên |
24 | Lệ Thủy | Liên Thủy | TYT xã Liên Thủy | TYT xã Liên Thủy | 7h30-11h | đối tượng đủ 05 trở lên |
25 | Lệ Thủy | Lộc Thủy | UBND xã Lộc Thủy | UBND xã Lộc Thủy | 7h30-11h | đối tượng đủ 05 trở lên |
26 | Lệ Thủy | Ngư Thủy | TYT xã Ngư Thủy | TYT xã Ngư Thủy | 7h30-11h | đối tượng đủ 05 trở lên |
27 | Lệ Thủy | Ngư Thủy Bắc | TYT xã Ngư Thủy Bắc | TYT xã Ngư Thủy Bắc | 7h30-11h | đối tượng đủ 05 trở lên |
28 | Lệ Thủy | Sen Thủy | UBND xã Sen Thủy | UBND xã Sen Thủy | 7h30-11h | đối tượng đủ 05 trở lên |
29 | Lệ Thủy | Hưng Thủy | UBND xã Hưng Thủy | UBND xã Hưng Thủy | 7h30-11h | đối tượng đủ 05 trở lên |
30 | Lệ Thủy | Cam Thủy | UBND xã Cam Thủy | UBND xã Cam Thủy | 7h30-11h | đối tượng đủ 05 trở lên |
31 | Lệ Thủy | Thanh Thủy | UBND xã Thanh Thủy | UBND xã Thanh Thủy | 7h30-11h | đối tượng đủ 05 trở lên |
32 | Lệ Thủy | Hồng Thủy | UBND xã Hồng Thủy | UBND xã Hồng Thủy | 7h30-11h | đối tượng đủ 05 trở lên |
33 | Quảng Ninh | Xuân Ninh | TYT xã Xuân Ninh | Thôn Xuân Dục 1, Xuân Ninh., Quảng Ninh | 7h -17h | - Pfizer đối tượng từ 5 đến dưới 12 tuổi - Đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
34 | Quảng Ninh | An Ninh | TYT xã An Ninh | Thôn Cao Xuân, An Ninh, Quảng Ninh | 7h -17h | - Pfizer đối tượng từ 5 đến dưới 12 tuổi - Đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
35 | Quảng Ninh | Trường Xuân | TYT xã Trường Xuân | Thôn Quyết Thắng, Trường Xuân, Quảng Ninh | 7h -17h | - Pfizer đối tượng từ 5 đến dưới 12 tuổi - Đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
36 | Quảng Ninh | Gia Ninh | TYT xã Gia Ninh | Thôn Bắc Ngũ, Gia Ninh, Quảng Ninh | 7h -17h | - Pfizer đối tượng từ 5 đến dưới 12 tuổi - Đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
- Danh sách địa điểm tiêm chủng Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ngày 27/7/2022 (27/07/2022)
- Danh sách địa điểm tiêm chủng Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ngày 26/7/2022 (26/07/2022)
- Danh sách địa điểm tiêm chủng Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ngày25/7/2022 (25/07/2022)
- THƯ NGỎ: "Đồng hành cùng Chiến dịch tiêm chủng vắc xin COVID-19" (18/08/2021)
- Quảng Bình ghi nhận 5 trường hợp Dương tính với SARS -CoV -2 trong khu cách ly tập trung (12/08/2021)
- Báo cáo nhanh một số thông tin về dịch bệnh nCoV (10/02/2020)
- Viện Pasteur Nha Trang kiểm tra, giám sát công tác phòng, chống sốt xuất huyết tại Quảng Bình (07/11/2019)
- Sở Y tế kiểm tra, đánh giá công tác phòng chống sốt xuất huyết tại các huyện trọng điểm (21/10/2019)
- Báo cáo tình hình dịch Sốt xuất huyết 9 tháng đầu năm 2019 (17/10/2019)
- Danh sách cơ sở đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động (19/03/2018)