Chi tiết tin - Sở Y tế
Danh sách địa điểm tiêm chủng Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ngày 25/8/2022
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM TIÊM CHỦNG COVID-19
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH NGÀY 25/8/2022
TT |
Huyện/thị xã/ thành phố |
Xã/phường |
Địa điểm tiêm |
Địa chỉ |
Thời gian tiêm |
Đối tượng |
1 |
Ba Đồn |
Quảng Trung |
TYT Quảng Trung |
Quảng Trung - Ba Đồn |
8h-10h30 14h-16h30 |
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
2 |
Ba Đồn |
Quảng Minh |
TYT Quảng Minh |
Quảng Minh - Ba Đồn |
8h-10h30 |
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
3 |
Ba Đồn |
Quảng Minh |
Nhà văn hoá thôn Bắc |
Thôn Bắc - Quảng Minh - Ba Đồn |
14-16h30 |
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
4 |
Ba Đồn |
Quảng Thuỷ |
TYT Quảng Thuỷ |
Quảng Thuỷ - Ba Đồn |
8h-10h30 |
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
5 |
Ba Đồn |
Ba Đồn |
TYT Ba Đồn |
P.Ba Đồn - TX Ba Đồn |
8h-10h30 14h-16h30 |
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
6 |
Ba Đồn |
Quảng Sơn |
TYT Quảng Sơn |
Quảng Sơn - Ba Đồn |
8h-10h30 14h-16h30 |
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
7 |
Ba Đồn |
Quảng Thọ |
TYT Quảng Thọ |
Quảng Thọ - Ba Đồn |
8h-10h30 14h-16h30 |
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
8 |
Ba Đồn |
Quảng Văn |
TYT Quảng Văn |
Quảng Văn - Ba Đồn |
8h-10h30 14h-16h30 |
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
9 |
Ba Đồn |
Quảng Thuận |
Nhà văn hoá TDP Đình chùa |
TDP Đình chùa - Quảng Thuận - Ba Đồn |
8h-10h30 14h-16h30 |
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
10 |
Ba Đồn |
Quảng Tiên |
TYT Quảng Tiên |
Quảng Tiên - Ba Đồn |
8h-10h30 14h-16h30 |
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
12 |
Minh Hóa
Minh Hóa |
Dân Hóa |
TYT xã |
Bản Y leeng-xã Dân Hóa |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Đối tượng đủ 12 tuổi trở lên |
13 |
Minh Hóa |
Hóa Hợp |
TYT xã |
Thôn Tân Hòa -xã Hóa Hợp |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Đối tượng đủ 12 tuổi trở lên
|
14 |
Minh Hóa |
Hóa Sơn |
TYT xã |
Thôn Đặng Hóa-xã Hóa Sơn |
7h30-10h30 13h30-16h30
|
Đối tượng đủ 05 tuổi trở lên. |
15 |
Minh Hóa |
Trung Hóa |
Nhà VH Thôn |
Thôn Yên Phú-xã Trung Hóa |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Đối tượng đủ 05 tuổi trở lên |
16 |
Minh Hóa |
Minh Hóa |
TYT xã |
Thôn 2 kim Bảng-xã Minh Hóa |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Đối tượng đủ 05 tuổi trở lên |
17 |
Minh Hóa |
Tân Hóa |
TYT xã |
Thôn 1 Yên Thọ-Tân Hóa |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Đối tượng đủ 05 tuổi trở lên |
18 |
Minh Hóa |
TT Quy Đạt |
TTYT Minh Hóa |
TDP 7-TT Quy Đạt |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Đối tượng đủ 12 tuổi trở lên |
`19 |
Minh Hóa |
TT Quy Đạt |
BVĐK Huyện |
TDP7-TT Quy Đạt |
8h30-10h30 14h-15h30 |
Đối tượng bệnh lý nền;phụ nữ có thai. |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đồng Hới |
|
Bệnh viện Đa khoa Đồng Hới |
Khoa thường trực cấp cứu, BVĐK ĐH (178 Lê Lợi, P Đức Ninh Đông) |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
21 |
Đồng Hới |
|
Trụ sở các Hội thành phố |
Số 96 Phạm Văn Đồng, (đường 36M), P. Đức Ninh Đông |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Đối tượng từ 5 tuổi trở lên |
22 |
Đồng Hới |
Bắc Lý |
Trạm Y tế Bắc Lý |
402 Lý Thường Kiệt, TDP 14. P Bắc Lý |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
23 |
Lệ Thủy |
TT Kiến Giang |
UBND TT Kiến Giang |
UBND TT Kiến Giang |
13h30-17h00 |
Đối tượng đủ 05 tuổi trở lên |
24 |
Quảng Trạch |
Quảng Xuân |
Trạm Y tế xã Quảng Xuân |
Thôn Thanh Lương, Xã Quảng Xuân |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Các đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
25 |
Quảng Trạch |
Quảng Hợp |
Trạm Y tế xã Quảng Hợp |
Thôn Thanh Xuân, Xã Quảng Hợp |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
26 |
Quảng Trạch |
Phù Hóa |
Trạm Y tế xã Phù Hóa |
Thôn Trường Long, Xã Phù Hóa |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Các đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
27 |
Quảng Trạch |
Liên Trường |
Trạm Y tế xã Liên Trường |
Thôn Thu Trường, Xã Liên Trường |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
28 |
Quảng Trạch |
Quảng Phú |
Trạm Y tế xã Quảng Phú |
Thôn Phú Lộc 3, Xã Quảng Phú |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Các đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
29 |
Quảng Trạch |
Cảnh Hóa |
Trạm Y tế xã Cảnh Hóa |
Thôn Cấp Sơn, Xã Cảnh Hóa |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
30 |
Quảng Trạch |
Quảng Châu |
Trạm Y tế xã Quảng Châu |
Thôn Minh Trung, Xã Quảng Châu |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Các đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
31 |
Quảng Trạch |
Quảng Kim |
Trạm Y tế xã Quảng Kim |
Thôn 1, Xã Quảng Kim |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi và các đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
32 |
Quảng Trạch |
|
Trung tâm Y tế huyện Quảng Trạch |
Thôn Hòa Bình, Xã Quảng Hưng |
7h30-10h30 13h30-16h30 |
Các đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
33 |
Quảng Ninh |
Trường Sơn |
TYT xã Trường Sơn |
Trường Sơn, Quảng Ninh |
7h - 11h 13h30 - 17h |
Đối tượng từ 12 tuổi trở lên |
34 |
Quảng Ninh |
Gia Ninh |
TYT xã Gia Ninh |
Gia Ninh, Quảng Ninh |
7h - 11h 13h30 - 17h |
Đối tượng từ 5 tuổi trở lên |
35 |
Quảng Ninh |
Hải Ninh |
TYT xã Hải Ninh |
Hải Ninh, Quảng Ninh |
7h - 11h 13h30 - 17h |
Đối tượng từ 5 tuổi trở lên |
- Danh sách địa điểm tiêm chủng Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ngày 24/8/2022 (24/08/2022)
- Danh sách địa điểm tiêm chủng Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ngày 22/8/2022 (22/08/2022)
- Danh sách địa điểm tiêm chủng Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ngày 19/8/2022 (19/08/2022)
- Danh sách địa điểm tiêm chủng Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ngày 15/8/2022 (15/08/2022)
- Danh sách địa điểm tiêm chủng Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ngày 12/8/2022 (12/08/2022)
- Danh sách địa điểm tiêm chủng Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ngày 09/8/2022 (09/08/2022)
- Danh sách địa điểm tiêm chủng Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ngày 05/8/2022 (05/08/2022)
- Danh sách địa điểm tiêm chủng Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ngày 04/8/2022 (04/08/2022)
- Danh sách địa điểm tiêm chủng Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ngày 03/8/2022 (03/08/2022)
- Danh sách địa điểm tiêm chủng Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ngày 02/8/2022 (02/08/2022)