Chi tiết tin - Sở Y tế
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
I. Số cơ sở tiêm chủng
Tổng số cơ sở tiêm chủng trên địa bàn tỉnh: 186 cơ sở, trong đó:
- Tổng số cơ sở tư nhân: 16 cơ sở;
- Tổng số cơ sở nhà nước: 170 cơ sở;
II. Cơ sở tiêm chủng đã thực hiện tự công bố
TT |
Tự công bố |
|
Tên cơ sở |
Ngày/tháng/năm đăng tải trên Cổng thông tin của SYT hoặc ngày/ tháng/ năm công bố |
|
A. LOẠI HÌNH CƠ SỞ NHÀ NƯỚC: 170 CƠ SỞ |
||
I. Huyện Lệ Thủy: 29 cơ sở |
||
1 |
Trung tâm Y tế huyện Lệ Thủy |
10/02/2022 |
2 |
Trạm Y tế xã An Thủy |
10/02/2022 |
3 |
Trạm Y tế xã Cam Thủy |
10/02/2022 |
4 |
Trạm Y tế xã Dương Thủy |
10/02/2022 |
5 |
Trạm Y tế xã Hoa Thủy |
10/02/2022 |
6 |
Trạm Y tế xã Hồng Thủy |
10/02/2022 |
7 |
Trạm Y tế xã Hưng Thủy |
10/02/2022 |
8 |
Trạm Y tế thị trấn Kiến Giang |
10/02/2022 |
9 |
Trạm Y tế xã Kim Thủy |
10/02/2022 |
10 |
Trạm Y tế xã Lâm Thủy |
10/02/2022 |
11 |
Trạm Y tế thị trấn Lệ Ninh |
10/02/2022 |
12 |
Trạm Y tế xã Liên Thủy |
10/02/2022 |
13 |
Trạm Y tế xã Lộc Thủy |
10/02/2022 |
14 |
Trạm Y tế xã Mai Thủy |
10/02/2022 |
15 |
Trạm Y tế xã Mỹ Thủy |
10/02/2022 |
16 |
Trạm Y tế xã Ngân Thủy |
10/02/2022 |
17 |
Trạm Y tế xã Ngư Thủy Bắc |
10/02/2022 |
18 |
Trạm Y tế xã Ngư Thủy |
10/02/2022 |
19 |
Trạm Y tế xã Phong Thủy |
10/02/2022 |
20 |
Trạm Y tế xã Phú Thủy |
10/02/2022 |
21 |
Trạm Y tế xã Sen Thủy |
10/02/2022 |
22 |
Trạm Y tế xã Sơn Thủy |
10/02/2022 |
23 |
Trạm Y tế xã Tân Thủy |
10/02/2022 |
24 |
Trạm Y tế xã Thái Thủy |
10/02/2022 |
25 |
Trạm Y tế xã Thanh Thủy |
10/02/2022 |
26 |
Trạm Y tế xã Trường Thủy |
10/02/2022 |
27 |
Trạm Y tế xã Xuân Thủy |
10/02/2022 |
28 |
Đồn Quân dân Y Làng Ho |
10/02/2022 |
29 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Lệ Thủy |
22/03/2023 |
II. Huyện Quảng Ninh: 17 cơ sở |
||
30 |
Trung tâm Y tế huyện Quảng Ninh |
05/9/2021 |
31 |
Trạm Y tế TT Quán Hàu |
26/04/2021 |
32 |
Trạm Y tế xã Lương Ninh |
26/04/2021 |
33 |
Trạm Y tế xã Vĩnh Ninh |
26/04/2021 |
34 |
Trạm Y tế xã Võ Ninh |
26/04/2021 |
35 |
Trạm Y tế xã Hàm Ninh |
26/04/2021 |
36 |
Trạm Y tế xã Duy Ninh |
26/04/2021 |
37 |
Trạm Y tế xã Gia Ninh |
26/04/2021 |
38 |
Trạm Y tế xã Hải Ninh |
26/04/2021 |
39 |
Trạm Y tế xã Tân Ninh |
26/04/2021 |
40 |
Trạm Y tế xã Xuân Ninh |
26/04/2021 |
41 |
Trạm Y tế xã Hiền Ninh |
26/04/2021 |
42 |
Trạm Y tế xã An Ninh |
26/04/2021 |
43 |
Trạm Y tế xã Van Ninh |
26/04/2021 |
44 |
Trạm Y tế xã Trường Xuân |
26/04/2021 |
45 |
Trạm Y tế xã Trường Sơn |
26/04/2021 |
46 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Quảng Ninh |
26/04/2021 |
III. Thành Phố Đồng Hới: 21 cơ sở |
||
47 |
Phòng khám đa khoa thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
17/02/2022 |
48 |
Bệnh xá Công an tỉnh Quảng Bình |
18/4/2022 |
49 |
Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam Cuba Đồng Hới |
29/03/2023 |
50 |
Trung tâm Y tế TP Đồng Hới |
21/03/2023 |
51 |
Bệnh đa khoa Đồng Hới |
19/06/2020 |
52 |
Bệnh viện TTH Quảng Bình |
30/6/2023 |
53 |
Trạm Y tế Đồng Phú |
27/012021 |
54 |
Trạm Y tế Bắc Lý |
25/01/2021 |
55 |
Trạm Y tế Đức Ninh Đông |
03/07/2021 |
56 |
Trạm Y tế Nam Lý |
25/01/2021 |
57 |
Trạm Y tế Đồng Hải |
25/01/2021 |
58 |
Trạm Y tế Hải Thành |
25/01/2021 |
59 |
Trạm Y tế Quang Phú |
25/01/2021 |
60 |
Trạm Y tế Lộc Ninh |
25/01/2021 |
61 |
Trạm Y tế Đức Ninh |
25/01/2021 |
62 |
Trạm Y tế Nghĩa Ninh |
25/01/2021 |
63 |
Trạm Y tế Bắc Nghĩa |
25/01/2021 |
64 |
Trạm Y tế Đồng Sơn |
25/01/2021 |
65 |
Trạm Y tế Thuận Đức |
30/01/2021 |
66 |
Trạm Y tế Bảo Ninh |
27/01/2021 |
67 |
Trạm Y tế Phú Hải |
25/01/2021 |
IV. Huyện Bố Trạch: 30 cơ sở |
||
68 |
Trạm Y tế Phúc Trạch |
20/10/2022 |
69 |
Trạm Y tế Lâm Trạch |
20/10/2022 |
70 |
Trạm Y tế Xuân Trạch |
20/10/2022 |
71 |
Trạm Y tế TT Phong Nha |
20/10/2022 |
72 |
Trạm Y tế Hưng Trạch |
20/10/2022 |
73 |
Trạm Y tế Liên Trạch |
20/10/2022 |
74 |
Trạm Y tế Phú Định |
20/10/2022 |
75 |
Trạm Y tế Cự Nẫm |
20/10/2022 |
76 |
Trạm Y tế Vạn Trạch |
20/10/2022 |
77 |
Trạm Y tế TT NT Việt Trung |
20/10/2022 |
78 |
Trạm Y tế Đại Trạch |
20/10/2022 |
79 |
Trạm Y tế Nam Trạch |
20/10/2022 |
80 |
Trạm Y tế Lý Trạch |
20/10/2022 |
81 |
Trạm Y tế Nhân Trạch |
20/10/2022 |
82 |
Trạm Y tế Bắc Trạch |
20/10/2022 |
83 |
Trạm Y tế Thanh Trạch |
20/10/2022 |
84 |
Trạm Y tế Mỹ Trạch |
20/10/2022 |
85 |
Trạm Y tế Hạ Trạch |
20/10/2022 |
86 |
Trạm Y tế TT Hoàn Lão |
20/10/2022 |
87 |
Trạm Y tế Hòa Trạch |
20/10/2022 |
88 |
Trạm Y tế Tây Trạch |
20/10/2022 |
89 |
Trạm Y tế Trung Trạch |
20/10/2022 |
90 |
Trạm Y tế Đồng Trạch |
20/10/2022 |
91 |
Trạm Y tế Hải Phú |
20/10/2022 |
92 |
Trạm Y tế Sơn Lộc |
20/10/2022 |
93 |
Trạm Y tế Tân Trạch |
20/10/2022 |
94 |
Trạm Y tế Đức Trạch |
20/10/2022 |
95 |
Trạm Y tế Thượng Trạch |
20/10/2022 |
96 |
Trung tâm Y tế huyện Bố Trạch |
20/10/2022 |
97 |
Bệnh viện đa khoa huyện Bố Trạch |
20/10/2022 |
V. Thị xã Ba Đồn: 17 cơ sở |
||
98 |
Trạm y tế Quảng Tiên |
05/02/2021 |
99 |
Trạm y tế Quảng Trung |
05/02/2021 |
100 |
Trạm y tế Quảng Tân |
05/02/2021 |
101 |
Trạm y tế Quảng Thủy |
05/02/2021 |
102 |
Trạm y tế Quảng Sơn |
05/02/2021 |
103 |
Trạm y tế Quảng Minh |
05/02/2021 |
104 |
Trạm y tế Quảng Hòa |
05/02/2021 |
105 |
Trạm y tế Quảng Lộc |
05/02/2021 |
106 |
Trạm y tế Quảng Văn |
05/02/2021 |
107 |
Trạm y tế Quảng Hải |
05/02/2021 |
108 |
Trạm y tế phường Quảng Thọ |
05/02/2021 |
109 |
Trạm y tế phường Quảng Phong |
05/02/2021 |
110 |
Trạm y tế phường Quảng Long |
05/02/2021 |
111 |
Trạm y tế phường Ba Đồn |
05/02/2021 |
112 |
Trạm y tế phường Quảng Thuận |
05/02/2021 |
113 |
Trạm y tế phường Quảng Phúc |
05/02/2021 |
114 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Bắc Quảng Bình |
26/04/2021 |
VI. Huyện Quảng Trạch: 18 cơ sở |
||
115 |
Trạm y tế Quang Phú |
17/02/2022 |
116 |
Trạm y tế Cảnh Dương |
17/02/2022 |
117 |
Trạm y tế Quảng Đông |
17/02/2022 |
118 |
Trạm y tế Quảng Kim |
17/02/2022 |
119 |
Trạm y tế Quảng Hợp |
17/02/2022 |
120 |
Trạm y tế Quảng Tùng |
17/02/2022 |
121 |
Trạm y tế Quảng Hưng |
17/02/2022 |
122 |
Trạm y tế Quảng Phương |
17/02/2022 |
123 |
Trạm y tế Quảng Xuân |
17/02/2022 |
124 |
Trạm y tế Quảng Thanh |
17/02/2022 |
125 |
Trạm y tế Quảng Thạch |
17/02/2022 |
126 |
Trạm y tế Quảng Tiến |
17/02/2022 |
127 |
Trạm y tế Quảng Lưu |
17/02/2022 |
128 |
Trạm y tế Quảng Châu |
17/02/2022 |
129 |
Trạm y tế Liên Trường |
17/02/2022 |
130 |
Trạm y tế Cảnh Hóa |
17/02/2022 |
131 |
Trạm y tế Phù Hóa |
17/02/2022 |
132 |
Trung tâm Y tế huyện Quảng Trạch |
10/08/2022 |
VII. Huyện Minh Hóa: 17 cơ sở |
||
133 |
Trung tâm Y tế huyện Minh Hóa |
26/05/2021 |
134 |
BV Đa Khoa Minh Hóa |
31/3/2023 |
135 |
Trạm Y tế Dân Hóa |
26/05/2021 |
136 |
Trạm Y tế Trọng Hóa |
26/05/2021 |
137 |
Trạm Y tế Hóa Thanh |
26/05/2021 |
138 |
Trạm Y tế Hóa Tiến |
26/05/2021 |
139 |
Trạm Y tế Hóa Phúc |
26/05/2021 |
140 |
Trạm Y tế Hóa Hợp |
26/05/2021 |
141 |
Trạm Y tế Hóa Sơn |
26/05/2021 |
142 |
Trạm Y tế Thượng Hóa |
26/05/2021 |
143 |
Trạm Y tế Trung Hóa |
26/05/2021 |
144 |
Trạm Y tế Minh Hóa |
26/05/2021 |
145 |
Trạm Y tế Tân Hóa |
26/05/2021 |
146 |
Trạm Y tế Quy Đạt |
26/05/2021 |
147 |
Trạm Y tế Xuân Hóa |
26/05/2021 |
148 |
Trạm Y tế Yên Hóa |
26/05/2021 |
149 |
Trạm Y tế Hồng Hóa |
26/05/2021 |
VIII. Huyện Tuyên Hóa: 21 cơ sở |
||
150 |
Trạm Y tế Văn Hóa |
19/02/2021 |
151 |
Trạm Y tế Tiến Hóa |
19/02/2021 |
152 |
Trạm Y tế Châu Hóa |
19/02/2021 |
153 |
Trạm Y tế Mai Hóa |
19/02/2021 |
154 |
Trạm Y tế Cao Quảng |
19/02/2021 |
155 |
Trạm Y tế Ngư Hóa |
19/02/2021 |
156 |
Trạm Y tế Phong Hóa |
19/02/2021 |
157 |
Trạm Y tế Thạch Hóa |
19/02/2021 |
158 |
Trạm Y tế Đức Hóa |
19/02/2021 |
159 |
Trạm Y tế Đồng Hóa |
19/02/2021 |
160 |
Trạm Y tế Sơn Hóa |
19/02/2021 |
161 |
Trạm Y tế TT Đồng Lê |
17/04/2018 |
162 |
Trạm Y tế Lê Hóa |
19/02/2021 |
163 |
Trạm Y tế Kim Hóa |
19/02/2021 |
164 |
Trạm Y tế Hương Hóa |
19/02/2021 |
165 |
Trạm Y tế Thanh Hóa |
19/02/2021 |
166 |
Trạm Y tế Thanh Thạch |
19/02/2021 |
167 |
Trạm Y tế Lâm Hóa |
19/02/2021 |
168 |
Trạm Y tế Thuận Hóa |
19/02/2021 |
169 |
Trung tâm Y tế huyện Tuyên Hóa |
19/02/2021 |
170 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Tuyên Hóa |
21/03/2023 |
B. CƠ SỞ TƯ NHÂN: 17 CƠ SỞ |
||
I. Huyện Quảng Ninh |
||
1 |
Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng – tiêm chủng vắc xin HT-CARE |
17/09/2021 |
2 |
Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng Ban Mai |
03/11/2023 |
II. Thành Phố Đồng Hới |
||
3 |
Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng Happy Care |
02/01/2020 |
4 |
Phòng khám đa khoa Bắc Lý |
25/04/2022 |
5 |
VNVC Đồng Hới |
25/04/2022 |
6 |
Công ty CP dược phẩm FPT Long Châu - Địa điểm kinh doanh Trung tâm tiêm chủng Long Châu 59 |
12/4/2024 |
III. Huyện Bố Trạch |
||
7 |
Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng Thế Anh |
30/9/2021 |
8 |
PK tư vấn và điều trị dự phòng Tâm An 3 |
28/3/2024 |
IV. Thị Xã Ba Đồn |
||
9 |
Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng Ba đồn Happy |
08/06/2021 |
10 |
Phòng khám và điều trị dự phòng Tâm An |
30/01/2021 |
11 |
Công ty CP dược phẩm FPT Long Châu - Địa điểm kinh doanh Trung tâm tiêm chủng Long Châu 136 |
22/8/2024 |
V. Huyện Quảng Trạch |
||
12 |
Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng Tâm An 2 |
16/05/2022 |
13 |
Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng Minh Sơn |
23/09/2022 |
VI. Huyện Tuyên Hóa |
||
14 |
Phòng khám Bác sỹ Hậu |
05/01/2022 |
15 |
Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng An Bình |
01/07/2022 |
VII. Huyện Lệ Thuỷ |
|
|
16 |
Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng Happy Care (cơ sở 2) |
6/5/2021 |
TỔNG CỘNG: 186 CƠ SỞ |
- Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế (31/03/2023)
- Danh sách phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp được cấp phép (31/03/2023)
- Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm (31/03/2023)
- Danh sách cơ sở đủ điều kiện xác định tình trạng nghiện ma túy (31/03/2023)
- Cơ sở y tế được phép triển khai xét nghiệm sàng lọc virus SARS-CoV-2 (31/03/2023)
- Danh sách công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động (31/03/2023)
- Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất, mua bán TTB Y tế (17/09/2024)
- Cơ sở khám chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong khối ngành đào tạo ngành sức khỏe (31/03/2023)
- Danh sách cơ sở dịch vụ thẩm mỹ đăng ký hoạt động (13/11/2023)
- Hệ thống Quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2015 tại Sở Y tế Quảng Bình (05/07/2022)